Bảng tóm tắt chi tiết INCOTERM 2010

Trong môn học quản trị xuất nhập khẩu hay thanh toán quốc tế, các bạn cũng làm quen với Incoterm rồi nhỉ? Do tình cờ đọc được bài viết này từ Blog Tôi là quản trị thấy khá chi tiết nên muốn chia sẻ lại cho mọi người. Sau đây chúng ta cùng sơ lược lại các nội dung căn bản của INCOTERM nhé!

INCOTERMS 2010

TÓM TẮT
Bảng tóm tắt chi tiết INCOTERMS 2010

INCOTERMS viết tắt là International Commercial TermsNhững Điều Kiện Thương Mại Quốc Tế

Incoterms ra đời đầu tiên năm 1936 chỉ 7 điều kiện thương mại do phòng thương mại quốc tế có trụ sở đặt tại Paris ( ICC- International Commercial Terms ) ban hành nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các thương nhân trong quá trình buôn bán quốc tế. Và đến nay được sửa đổi và bổ sung 7 lần 1953, 1967, 1976, 1980, 1990, 2000, 2010. Trong đó mới nhất là năm 2010 chính thức có hiệu lực vào ngày 01/01/2011.

Incoterms 2010 được giới Thương Mại Quốc Tế đánh giá là một trong những điểm mốc quan trọng đáp ứng được tốc độ phát triển của Thương mại giữa các nước hiện nay.
Incoterm quy định các điều khoản về giao nhận hàng hoá, trách nhiệm của các bên:
  • Ai sẽ trả tiền vận tải? 
  • Ai sẽ đảm trách các chi phí về thủ tục hải quan, bảo hiểm hàng hoá?
  • Ai chịu trách nhiệm về những tổn thất và rủi ro của hàng hoá trong quá trình vận chuyển..., thời điểm chuyển giao trách nhiệm về hàng hoá.
Incoterms 2010 vẫn được chia thành 4 nhóm: E F C D ( Em Fải Cố Đi ) như Incoterms 2000 (tương ứng theo sơ đồ 1-3-4-3 trong đá banh cho dễ nhớ thì E là thủ môn, F là hậu vệ, C là tiền vệ, D là tiền đạo ^^) nhưng chỉ với tổng 11 điều kiện.
Nhóm Điều kiện Tên Điều kiện theo trách nhiệm Tăng dần của NGƯỜI BÁN
E 1 EXW
F 3 FCA - FAS - FOB
C 4 CFR - CIF - CPT - CIP
D 3 DAT - DAP - DDP
Cụ thể các điều kiện INCOTERM 2010 như sau:
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐIỀU KIỆN
Mọi phương thức vận tải như vận tải biển, đường bộ, hàng không, đường sắt,.. (kế cả vận tải đa phương thức) EXW, FCA, CPT, CIP, DAT, DAP, DDP
Giao hàng bằng vận tải đường biển, đường thủy nội địa FAS, FOB, CFR, CIF

1) [Nhóm E] EXW | Ex Works - Giao hàng tại xưởng

Nghĩa là người bán không chịu bất cứ trách nhiệm gì về lô hàng từ xin giấy phép xuất khẩu đến thuê phương tiện vận chuyển, thủ tục hải quan, thuê tàu… Người bán giao hàng khi hàng được đặt dưới quyền định đoạt của người mua tại cơ sở, địa điểm có hàng của người bán mà hàng vẫn chưa được thông quan xuất khẩu và chưa được bốc lên phương tiện vận tải. 
Điều kiện này thể hiện nghĩa vụ tối thiểu của người bán
HOẠT ĐỘNG CHI PHÍ RỦI RO
Đóng gói NB NB
Chi phí vận tải nội địa tại nước xuất khẩu NM NM
Thủ tục xuất khẩu NM NM
Bốc hàng lên phương tiện VC chính NM NM
Vận tải chính NM NM
Bảo hiểm hàng hóa chuyên chở NM NM
Dỡ hàng khỏi phương tiện VC chính NM NM
Thủ tục hải quan tại nước nhập khẩu NM NM
Chi phí vận chuyển nội địa tại nước nhập khẩu NM NM

2) [Nhóm F] FCA | Free Carrier - Giao hàng cho người chuyên chở

Người bán giao hàng đã thông quan xuất khẩu cho người chuyên chở được người mua chỉ định tại địa điểm quy định.

Free Carrier : Miễn trách nhiệm vận chuyển. Nghĩa là người bán chỉ bốc hàng lên phương tiện vận tải do người mua gửi đến tại cơ sở của người mua. Nếu không phải cơ sở của người mua mà là một kho trung chuyển nào khác thì người bán giao hàng tại vị trí trung chuyển nhưng không có trách nhiệm dỡ hàng xuống xe, chi phí đó do người mua chịu do người bán đã vận chuyển đến kho trung chuyển
HOẠT ĐỘNG CHI PHÍ RỦI RO
Đóng gói NB NB
Chi phí vận tải nội địa tại nước xuất khẩu NB NB
Thủ tục xuất khẩu NB NB
Bốc hàng lên phương tiện VC chính NM* NM*
Vận tải chính NM NM
Bảo hiểm hàng hóa chuyên chở NM NM
Dỡ hàng khỏi phương tiện VC chính NM NM
Thủ tục hải quan tại nước nhập khẩu NM NM
Chi phí vận chuyển nội địa tại nước nhập khẩu NM NM
* Trừ trường hợp giao hàng tại cơ sở của người bán

3) [Nhóm F] FAS | Free Alongside - Giao hàng dọc mạn tàu

Free Alongside : Miễn trách nhiệm đến khi đã xếp dọc mạn tàu
Theo điều kiện này, trách nhiệm của người bán hoàn thành sau khi giao hàng đã thông quan xuất khẩu dọc mạn con tàu hay nói cách khác là người bán phải thuê phương tiện vận chuyển để đưa hàng xếp dọc mạn con tàu.
HOẠT ĐỘNG CHI PHÍ RỦI RO
Đóng gói NB NB
Chi phí vận tải nội địa tại nước xuất khẩu NB NB
Thủ tục xuất khẩu NB NB
Bốc hàng lên phương tiện VC chính NM NM
Vận tải chính NM NM
Bảo hiểm hàng hóa chuyên chở NM NM
Dỡ hàng khỏi phương tiện VC chính NM NM
Thủ tục hải quan tại nước nhập khẩu NM NM
Chi phí vận chuyển nội địa tại nước nhập khẩu NM NM

4) [Nhóm F] FOB | Free On Board - Giao hàng lên tàu

Free on board: Miễn trách nhiệm khi đã giao hàng lên tàu. Khác với FAS là giao hàng đến mạn tàu thì người bán phải chịu thêm chi phí cẩu hàng lên tàu thì mới hoàn thành
HOẠT ĐỘNG CHI PHÍ RỦI RO
Đóng gói NB NB
Chi phí vận tải nội địa tại nước xuất khẩu NB NB
Thủ tục xuất khẩu NB NB
Bốc hàng lên phương tiện VC chính NB NB
Vận tải chính NB NB
Bảo hiểm hàng hóa chuyên chở NM NM
Dỡ hàng khỏi phương tiện VC chính NM NM
Thủ tục hải quan tại nước nhập khẩu NM NM
Chi phí vận chuyển nội địa tại nước nhập khẩu NM NM

5) [Nhóm C] CFR | Cost and Freight – Tiền hàng và cước phí

Trong thực tế còn có thể viết dưới dạng: C&F, CNF,..
Trong điều kiện này người bán phải chịu thêm chi phí chuyên chở đến cảng dỡ hàng. Chúng ta cũng có thể dễ nhớ qua công thức:
Giá CFR = Giá FOB + F (Cước phí vận chuyển)
Còn chi phí dỡ hàng phụ thuộc hợp đồng vận chuyển kí kết nhưng đa số là do người mua chịu
HOẠT ĐỘNG CHI PHÍ RỦI RO
Đóng gói NB NB
Chi phí vận tải nội địa tại nước xuất khẩu NB NB
Thủ tục xuất khẩu NB NB
Bốc hàng lên phương tiện VC chính NB NB hoặc NM*
Vận tải chính NB NM
Bảo hiểm hàng hóa chuyên chở NM NM
Dỡ hàng khỏi phương tiện VC chính NM* hoặc NB NM
Thủ tục hải quan tại nước nhập khẩu NM NM
Chi phí vận chuyển nội địa tại nước nhập khẩu NM NM
* Tùy thuộc vào hợp đồng vận chuyển ký kết

6) [Nhóm C] CIF | Cost Insurance and Freight – Tiền hàng, bảo hiểm, cước phí

Điều kiện này người bán có trách nhiệm cao hơn CFR, ngoài mua cước vận chuyển chính để chuyên chở hàng đến cảng dỡ thì người bán phải mua bảo hiểm nhằm đảm bảo an toàn cho hàng hóa trong suốt hành trình nhưng rủi ro thuộc về người mua sau khi người bán giao hàng lên phương tiện vận chuyển chính. Nếu không có thỏa thuận khác, trị giá bảo hiểm người mua thường mua ở mức tối thiểu ICC (C)-110%. Nên khi bạn là nhập khẩu về vấn đề mua bảo hiểm này bạn nên chú ý với nhà xuất khẩu nhằm đảm bảo giảm rủi ro cao nhất cho mình
HOẠT ĐỘNG CHI PHÍ RỦI RO
Đóng gói NB NB
Chi phí vận tải nội địa tại nước xuất khẩu NB NB
Thủ tục xuất khẩu NB NB
Bốc hàng lên phương tiện VC chính NB NB hoặc NM*
Vận tải chính NB NM
Bảo hiểm hàng hóa chuyên chở NB NM
Dỡ hàng khỏi phương tiện VC chính NB hoặc NM* NM
Thủ tục hải quan tại nước nhập khẩu NM NM
Chi phí vận chuyển nội địa tại nước nhập khẩu NM NM
* Tùy thuộc vào hợp đồng vận chuyển ký kết

7) [Nhóm C] CPT | Carriage Paid To – Cước phí trả tới

Người bán chịu trách nhiệm thuê phương tiện vận tải để đưa hàng hóa đến địa điểm đến quy định ở nước người bán
CPT = CFR + F
Trong đó F: Cước phí vận chuyển từ cảng dỡ hàng đến vị trí nhận hàng do người bán chỉ định
HOẠT ĐỘNG CHI PHÍ RỦI RO
Đóng gói NB NB
Chi phí vận tải nội địa tại nước xuất khẩu NB NB
Thủ tục xuất khẩu NB NB
Bốc hàng lên phương tiện VC chính NB NB hoặc NM*
Vận tải chính NB NM
Bảo hiểm hàng hóa chuyên chở NM NM
Dỡ hàng khỏi phương tiện VC chính NB hoặc NM* NM
Thủ tục hải quan tại nước nhập khẩu NM NM
Chi phí vận chuyển nội địa tại nước nhập khẩu NB NM
* Tùy thuộc vào hợp đồng vận chuyển ký kết
8) Điều kiện CIP_ Carriage and Insurance paid to – Cước phí và bảo hiểm trả tới

8) [Nhóm C] CIP | Carriage and Insurance Paid To – Cước phí và bảo hiểm trả tới

CIP = CIF + ( I + F )= CPT + I
Trong đó:
  • I + F : Cước phí bảo hiểm và vận chuyển từ cảng dỡ hàng đến vị trí nhận hàng do người bán chỉ định
  • I : Cước phí bảo hiểm từ cảng dỡ hàng đến vị trí nhận hàng do người bán chỉ định
HOẠT ĐỘNG CHI PHÍ RỦI RO
Đóng gói NB NB
Chi phí vận tải nội địa tại nước xuất khẩu NB NB
Thủ tục xuất khẩu NB NB
Bốc hàng lên phương tiện VC chính NB NB hoặc NM*
Vận tải chính NB NM
Bảo hiểm hàng hóa chuyên chở NB NM
Dỡ hàng khỏi phương tiện VC chính NB hoặc NM* NM
Thủ tục hải quan tại nước nhập khẩu NM NM
Chi phí vận chuyển nội địa tại nước nhập khẩu NB NM
* Tùy thuộc vào hợp đồng vận chuyển ký kết

9) [Nhóm D] DAT | Delivered At Terminal – Giao hàng tại bến

Nghĩa là Người bán giao hàng, khi hàng hóa đã dỡ khỏi phương tiện vận tải đến tại 1 bến theo quy định . Ở đây người bán chỉ chịu rủi ro đến khi hàng hóa được giao tại bến
HOẠT ĐỘNG CHI PHÍ RỦI RO
Đóng gói NB NB
Chi phí vận tải nội địa tại nước xuất khẩu NB NB
Thủ tục xuất khẩu NB NB
Bốc hàng lên phương tiện VC chính NB NB
Vận tải chính NB NB
Bảo hiểm hàng hóa chuyên chở NB NB
Dỡ hàng khỏi phương tiện VC chính NB NB
Thủ tục hải quan tại nước nhập khẩu NM NM
Chi phí vận chuyển nội địa tại nước nhập khẩu NM NM

10) [Nhóm D] DAP | Delivered At Place – Giao hàng tại nơi đến

Người bán chịu mọi rủi ro cho đến khi hàng đã được đặt dưới sự định đoạt của người mua trên phương tiện vận tải đến và sẵn sàng để dỡ tại nơi đến
HOẠT ĐỘNG CHI PHÍ RỦI RO
Đóng gói NB NB
Chi phí vận tải nội địa tại nước xuất khẩu NB NB
Thủ tục xuất khẩu NB NB
Bốc hàng lên phương tiện VC chính NB NB
Vận tải chính NB NB
Bảo hiểm hàng hóa chuyên chở NB NB
Dỡ hàng khỏi phương tiện VC chính NB NB
Thủ tục hải quan tại nước nhập khẩu NM NM
Chi phí vận chuyển nội địa tại nước nhập khẩu NB NB

11) [Nhóm D] DDP | Delivered Duty Paid – Giao hàng đã thông quan nhập khẩu

Nghĩa là người bán chịu mọi rủi ro liên quan để đưa hàng đến nơi đến và có nghĩa vụ thông quan nhập khẩu. Đây là điều kiện thể hiện nghĩa vụ tối đa của người bán
HOẠT ĐỘNG CHI PHÍ RỦI RO
Đóng gói NB NB
Chi phí vận tải nội địa tại nước xuất khẩu NB NB
Thủ tục xuất khẩu NB NB
Bốc hàng lên phương tiện VC chính NB NB
Vận tải chính NB NB
Bảo hiểm hàng hóa chuyên chở NB NB
Dỡ hàng khỏi phương tiện VC chính NB NB
Thủ tục hải quan tại nước nhập khẩu NB NB
Chi phí vận chuyển nội địa tại nước nhập khẩu NB NB
Mặc dù hiện tại các nhà xuất nhập khẩu nước ta vẫn hay sử dụng nhập CIF, xuất FOB do muốn hạn chế trách nhiệm. Tuy nhiên việc xuất FOB, nhập CIF làm nhà xuất khẩu nhập khẩu không tự chủ trong việc thuê tàu và dẫn đến bị động trong kinh doanh.
INFO: Các bạn có thể tải thêm App Incoterms 2010 trên điện thoại (Android) để xem chi tiết cho từng điều khoản dễ dàng hơn nhé!
11 điều khoản Incoterms 2010
Bảng tóm tắt chi tiết 11 điều khoản Incoterms 2010 (Click vào để phóng to)

Hãy để lại comment phía dưới hoặc Chia sẻ bài viết để ủng hộ tác giả nhé!

Mong muốn chia sẻ những hiểu biết cũng như kinh nghiệm của bản thân đến với mọi người
Life is not fair, get used to it

CHIA SẺ BÀI VIẾT

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Previous
Next Post »


Cùng tham gia bình luận tại bài viết này nhé!

Bạn nên xem! × +

Một số lưu ý khi bình luận

Mọi bình luận chứa Liên kết (link) - Quảng cáo - Spam sẽ bị XÓA

Đánh dấu Thông báo cho tôi bên dưới khung bình luận để nhận thông báo nhanh nhất khi Admin trả lời

[ Xem NỘI QUY ]

______________

Bình luận sẽ được KIỂM DUYỆT trước khi được đăng!